Thực đơn
Vịt_chuyên_thịt_M14 Một số đặc điểmVịt M14 có màu lông trắng tuyền; mỏ từ vàng nhạt đến vàng thẫm; chân và da vàng; ngực sâu và rộng, dáng đi song song với mặt đất; thân hình vạm vỡ[4].
Vịt thích nghi tốt với điều kiện sinh thái của Việt Nam, tỷ lệ nuôi sống cao, đạt 97,97%, sức kháng bệnh tốt. Nuôi sinh sản cho tỷ lệ đẻ trung bình là 68,51%-70,25%; Năng suất trứng là 202–206 quả/mái/67 tuần tuổi, tiêu tốn thức ăn/quả trứng là 390-400 gram; Chất lượng trứng tốt, đơn vị Haugh 90,06 - 91,10; tỷ lệ phôi đạt 90,15-91,92%, tỷ lệ ấp nở/phôi đạt khá cao 84-85%. Vịt nuôi thương phẩm khối lượng đạt 3.144g/con/8 tuần tuổi; tỷ lệ thịt xẻ, tỷ lệ thịt có giá trị đạt cao và tiêu tốn thức ăn thấp 2,48-2,72 kg[4].
Vịt cái thường được dùng làm mái nền để thụ tinh nhân tạo với ngan trống R71. Con lai giữa ngan R71 và vịt M14 được tạo ra bằng công nghệ thụ tinh nhân tạo có tỷ lệ nuôi sống đạt cao 100%; khối lượng cơ thể đạt 3601,3 gram/con ở 10 tuần tuổi với tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng là 2,90 kg[4].
Thực đơn
Vịt_chuyên_thịt_M14 Một số đặc điểmLiên quan
Vịt cỏ Vân Đình Vịt cổ xanh Vịt cỏ Vịt Cổ Lũng Vịt cánh trắng Vịt cẩm thạch Vịt cao su Vịt chạy Ấn Độ Vịt cát Trung Hoa Vịt CayugaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vịt_chuyên_thịt_M14 http://www.moj.gov.vn http://www.moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20l... http://luanan.nlv.gov.vn http://luanan.nlv.gov.vn/luanan?a=d&d=TTcFqWqvKEFy... http://thuvienphapluat.vn http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Linh-vuc-khac/Th... http://vcn.vnn.vn http://vcn.vnn.vn/vit-chuyen-thit-m14_i891_c132.as...